Vũ khí trong Valorant gồm có những loại nào? Đối với các tựa game bắn súng, thì mỗi vũ khí đều đa dạng và có chức năng khác nhau. Tùy nhân vật và hoàn cảnh mà lựa chọn sử dụng vũ khí sao cho phù hợp. Cùng theo dõi bài viết để tìm hiểu các loại vũ khí có trong tựa gamne Valorant nhé!
Với tựa game Valorant, mỗi loại vũ khí có sát thương khác nhau. Cùng tìm hiểu thông số và những điều cần biết về các loại vũ khí sau đây nhé!
Vũ khí trong Valorant: Súng phụ
Classic
Thông tin súng:
- Giá: miễn phí
- Số lượng đạn mỗi băng: 12 viên
- Chế độ bắn chính: Bán tự động – Tốc độ bắn: 6.75 viên/s
- Chế độ bắn phụ: Chùm 3 viên – Tốc độ bắn: 2.22 viên/s
- Khả năng bắn xuyên tường: Yếu
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 30m | 30 – 50m |
Người | 26 | 22 |
Đầu | 78 | 66 |
Chân | 22 | 18 |
Shorty
Thông tin súng:
- Giá: 200
- Số lượng đạn mỗi băng: 2 viên
- Chế độ bắn: Bán tự động
- Tốc độ bắn: 3.3 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Yếu
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 9m | 9 – 15m |
Người | 12 | 8 |
Đầu | 36 | 24 |
Chân | 10 | 6 |
Frenzy
Thông tin súng:
- Giá: 400
- Số lượng đạn mỗi băng: 13 viên
- Chế độ bắn: Bán tự động
- Tốc độ bắn: 10 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Yếu
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 20m | 20 – 50m |
Người | 26 | 21 |
Đầu | 78 | 63 |
Chân | 22 | 17 |
Ghost
Thông tin súng:
- Giá: 500
- Số lượng đạn mỗi băng: 15 viên
- Chế độ bắn: Bán tự động
- Tốc độ bắn: 6.75 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 30m | 30 – 50m |
Người | 30 | 25 |
Đầu | 105 | 88 |
Chân | 26 | 21 |
Sheriff
Thông tin súng:
- Giá: 800
- Số lượng đạn mỗi băng: 6 viên
- Chế độ bắn: Bán tự động
- Tốc độ bắn: 4 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Tốt
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 30m | 30 – 50m |
Người | 55 | 50 |
Đầu | 160 | 145 |
Chân | 47 | 43 |
Vũ khí trong Valorant: SMG
Stinger
Thông tin súng:
- Giá: 1000
- Số lượng đạn mỗi băng: 20 viên
- Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn – Tốc độ bắn: 18 viên/s
- Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.15x, bắn chùm 4 viên, giảm nhẹ giãn hồng tâm – Tốc độ bắn: 4 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 -20m | 20 – 50m |
Người | 27 | 25 |
Đầu | 67 | 62 |
Chân | 23 | 21 |
Spectre
Thông tin súng:
- Giá: 1.600
- Số lượng đạn mỗi băng: 30 viên
- Chế độ bắn chính: Tự động hoàn hoàn – Tốc độ bắn: 13.33 viên/s, giảm giãn hồng tâm
- Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.15x – Tốc độ bắn: 12 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 20m | 20 – 50m |
Người | 26 | 22 |
Đầu | 78 | 66 |
Chân | 22 | 18 |
Vũ khí trong Valorant: Shotgun
Bucky
Thông tin súng:
- Giá: 900
- Số lượng đạn mỗi băng: 5 viên
- Chế độ bắn chính: Bán tự động – Tốc độ bắn: 1.1 viên/s
- Chế độ bắn phụ: Kích nổ trên không bán tự động – Tốc độ bắn: 1.1 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Yếu
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 8m | 8 – 12m | 12 – 50m |
Người | 22 | 17 | 9 |
Đầu | 44 | 34 | 18 |
Chân | 19 | 14 | 8 |
Judge
Thông tin súng:
- Giá: 1.500
- Số lượng đạn mỗi băng: 7 viên
- Chế độ bắn: Tự động hoàn toàn
- Tốc độ bắn: 7 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 10m | 10 – 15m | 15 – 50m |
Người | 17 | 13 | 10 |
Đầu | 34 | 26 | 20 |
Chân | 14 | 11 | 9 |
Vũ khí trong Valorant: Súng trường
Bulldog
Thông tin súng:
- Giá: 2.100
- Số lượng đạn mỗi băng: 24 viên
- Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn – Tốc độ bắn: 9.15 viên/s
- Chế độ bắn chính: Sử dụng kính ngắm 1.25x, bắn chùm 4 viên – Tốc độ bắn: 4 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 50m |
Người | 35 |
Đầu | 116 |
Chân | 30 |
Phantom
Thông tin súng:
- Giá: 2.900
- Số lượng đạn mỗi băng: 30 viên
- Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn -Tốc độ bắn: 11 viên/s
- Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm – Tốc độ bắn: 9.9 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 15m | 15 – 30m | 30 – 50m |
Người | 39 | 35 | 31 |
Đầu | 156 | 140 | 124 |
Chân | 33 | 29 | 26 |
Guardian
Thông tin súng:
- Giá: 2.700
- Số lượng đạn mỗi băng: 12 viên
- Chế độ bắn chính: Bán tự động – Tốc độ bắn: 6.5 viên/s
- Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.5x, giảm nhẹ giãn hồng tâm – Tốc độ bắn: 6.5 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 50m |
Người | 65 |
Đầu | 195 |
Chân | 49 |
Vandal
Thông tin súng:
- Giá: 2.900
- Số lượng đạn mỗi băng: 25 viên
- Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn – Tốc độ bắn: 9.25 viên/s
- Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm – Tốc độ bắn: 8.32 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 50m |
Người | 40 |
Đầu | 160 |
Chân | 34 |
Vũ khí trong Valorant: Súng bắn tỉa
Marshal
Thông tin súng:
- Giá: 1.100
- Số lượng đạn mỗi băng: 5 viên
- Chế độ bắn: Bán tự động – Tốc độ bắn: 1.5 viên/s
- Chế độ bắn: Sử dụng kính ngắm 2.5x, giảm nhẹ giãn hồng tâm – Tốc độ bắn: 1.2 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 50m |
Người | 101 |
Đầu | 202 |
Chân | 85 |
Operator
Thông tin súng:
- Giá: 4.500
- Số lượng đạn mỗi băng: 5 viên
- Chế độ bắn: Bán tự động – Tốc độ bắn: 0.75 viên/s
- Chế độ bắn: Sử dụng kính ngắm 2.5x và 5x, giảm nhẹ giãn hồng tâm – Tốc độ bắn: 0.75 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Tốt
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 50m |
Người | 150 |
Đầu | 255 |
Chân | 120 |
Vũ khí trong Valorant: Súng hạng nặng
Ares
Thông tin súng:
- Giá: 1.700
- Số lượng đạn mỗi băng: 50 viên
- Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn – Tốc độ bắn: 10 ~ 13 viên/s ( tăng dần lúc bắn)
- Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm – Tốc độ bắn: 10 ~ 13 viên/s ( tăng dần lúc bắn)
- Khả năng xuyên tường: Cao
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 30m | 30 – 50m |
Người | 30 | 28 |
Đầu | 72 | 67 |
Chân | 25 | 23 |
Odin
Thông tin súng:
- Giá: 3.200
- Số lượng đạn mỗi băng: 100 viên
- Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn – Tốc độ bắn: 12 ~ 15,6 viên/s ( tăng dần lúc bắn)
- Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm. – Tốc độ bắn: 15.6 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Cao
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 30m | 30 – 50m |
Người | 38 | 31 |
Đầu | 95 | 77 |
Chân | 32 | 26 |
Tạm kết
Trên đây là một vài thông tin về các loại vũ khí trong Valorant. Mong rằng sau khi đọc xong bài viết này, các bạn có thể hiểu thêm về thông số các loại vú khí. Cũng như giúp bạn có sự lựa chọn tốt nhất cho các trường hợp với vũ khí phù hợp. Nếu có thắc mắc hay có ý kiến, các bạn có thể để lại bình luận phía dưới bài viết này nhé!
Hoàng Phúc – Tổng hợp và Edit